Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4HCl | + | K4[Fe(CN)6] | → | 4KCl | + | H4[Fe(CN)6] | |
axit clohidric | Potassium ferrocyanide | kali clorua | Hexacyanoferrous acid | ||||
Kali clorua | |||||||
(đậm đặc) | (kt) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
36 | 368 | 75 | 216 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HCl + K4[Fe(CN)6] → 4KCl + H4[Fe(CN)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) để tạo ra KCl (kali clorua), H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: ête
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: ête
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) và tạo ra chất KCl (kali clorua), H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: đậm đặc), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium ferrocyanide)
4KOH + 4K3[Fe(CN)6] → 2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6] 2KI + 2K3[Fe(CN)6] → I2 + 2K4[Fe(CN)6] FeCl2 + 6KCN → 2KCl + K4[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K4[Fe(CN)6](potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Hexacyanoferrous acid)
Tổng hợp tất cả phương trình có H4[Fe(CN)6] tham gia phản ứng